Bạn đang có nhu cầu mua cáp quang nhưng lại băn khoăn không biết giá cáp quang là bao nhiêu? Tổng hợp thông tin về giá các loại cáp quang, bài viết sau đây sẽ là chi tiết báo giá từng loại cáp quang single mode, Multimode để bạn có thể tham khảo!
Giá cáp quang là bao nhiêu?
Cập nhật báo giá cáp quang mới nhất, sau đây sẽ là chi tiết giá cáp quang 2022 để bạn có thể tham khảo:
Stt | Tên hàng hóa | Đơn giá/m | Hãng sản xuất |
I | Bảng giá dây cáp quang 1Fo | ||
1.1 | Dây thuê bao quang FTTH 1Fo ( Cáp quang 1Fo) | 650VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
II | Bảng giá Cáp quang 2Fo | ||
2.1 | Dây thuê bao quang FTTH 2Fo ( Cáp quang 2Fo, 2 sợi,2 core bọc chặt) | 1.300VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
2.2 | Dây thuê bao quang FTTH 2Fo ống lỏng ( Cáp quang 2Fo, 2 sợi,2 core) | 1.800VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
III | Bảng giá Dây cáp quang 4FO (4 Sợi, 4 Core) | ||
3.1 | Dây thuê bao quang FTTH 4Fo ống lỏng( Cáp quang 2Fo, 2 sợi,2 core) singlemode | 2.800VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
3.2 | Cáp quang treo 4Fo FTTX singlemode | 5.300VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
3.3 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 4Fo (Nmoc 4fo, 4core, 4 sợi) | 5.200VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
3.4 | Cáp quang luồn cống kim loại 4Fo ( 4fo, 4core, 4 sợi) singlemode | 5.800VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
3.5 | Cáp quang chôn trực tiếp 4Fo ( DB 4 core) | 6.300VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
3.6 | Cáp quang 4Fo Multimode OM2 | 9.500VNĐ | ADP, Necero, Hanxin |
3.7 | Cáp quang 4Fo Multimode OM3 | 13.000VNĐ | ADP, Necero, Hanxin |
3.8 | Cáp quang 4Fo Multimode OM4 | Liên hệ | ADP, Necero, Hanxin |
IV | Bảng giá dây cáp quang 8Fo (8 sợi, 8 CORE) | ||
4.1 | Cáp quang treo 8Fo phi kim loại singlemode | 6.500VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
4.2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 8Fo (Nmoc 8fo, 8core, 8 sợi) singlemode | 6.300VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
4.3 | Cáp quang luồn cống kim loại 8Fo ( 8fo, 8core, 8 sợi) singlemode | 7.200VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
4.4 | Cáp quang chôn trực tiếp 8Fo ( DB 8 core) singlemode | 7.800VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
4.5 | Cáp quang treo ADSS 8Fo singlemode | 10.500VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
4.6 | Cáp quang 8Fo Multimode OM2 | 15.000VNĐ | ADP, Necero, Hanxin |
4.7 | Cáp quang 8Fo Multimode OM3 | 17.000VNĐ | ADP, Necero, Hanxin |
4.8 | Cáp quang 8Fo Multimode OM4 | Liên hệ | ADP, Necero, Hanxin |
V | Bảng giá cáp quang 12Fo (12 sợi, 12 CORE) | ||
5.1 | Cáp quang treo 12Fo phi kim loại singlemode | 7800 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
5.2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 12Fo Nmoc (12fo, 12core, 12 sợi) singlemode | 7.200VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
5.3 | Cáp quang luồn cống kim loại 12Fo ( 12fo, 12 core, 12 sợi) singlemode | 7.800VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
5.4 | Cáp quang chôn trực tiếp 12Fo ( DB 12 core) singlemode | 8.500VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
5.5 | Cáp quang treo ADSS 12Fo singlemode | 11.000VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
5.6 | Cáp quang 12Fo Multimode OM2 | 19.500VNĐ | ADP, Necero, Hanxin |
5.7 | Cáp quang 12Fo Multimode OM3 | 23.000VNĐ | ADP, Necero, Hanxin |
5.8 | Cáp quang 12Fo Multimode OM4 | Liên hệ | ADP, Necero, Hanxin |
VI | Bảng giá cáp quang 16Fo (16 sợi, 16 CORE) | ||
6.1 | Cáp quang treo 16Fo phi kim loại singlemode | 8.500VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
6.2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 16Fo (Nmoc 16fo, 16core, 16 sợi) singlemode | 8.300VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
6.3 | Cáp quang luồn cống kim loại 16Fo ( 16fo, 16core, 16 sợi) singlemode | 8.800VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
6.4 | Cáp quang chôn trực tiếp 16Fo ( DB 16 core) singlemode | 9.000VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
6.5 | Cáp quang treo ADSS 16Fo singlemode | 11.600VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
VII | Bảng giá cáp quang 24Fo (24 sợi, 24 CORE) | ||
7.1 | Cáp quang treo 24Fo phi kim loại singlemode | 8.800VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
7.2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 24Fo (Nmoc 24fo, 24core, 24 sợi) singlemode | 8.500VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
7.3 | Cáp quang luồn cống kim loại 24Fo ( 24fo, 24core, 24 sợi) singlemode | 9.100VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
7.4 | Cáp quang chôn trực tiếp 24Fo ( DB 24 core) singlemode | 9.600VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
7.5 | Cáp quang treo ADSS 24Fo singlemode | 11.500VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
VIII | Bảng giá cáp quang 48Fo (48 sợi, 48 CORE) | ||
8.1 | Cáp quang treo 48Fo phi kim loại singlemode | 15.500VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
8.2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 12Fo Nmoc (48fo, 48core, 48 sợi) singlemode | 14.500VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
8.3 | Cáp quang luồn cống kim loại 48Fo ( 48fo, 48core, 48 sợi) singlemode | 16.000VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
8.4 | Cáp quang chôn trực tiếp 48Fo ( DB 48 core) singlemode | 17000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
8.5 | Cáp quang treo ADSS 48Fo singlemode | 18.000VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
IX | Bảng giá cÁP QUANG 72Fo (72 sợi, 72 CORE) | ||
9.1 | Cáp quang treo 72Fo phi kim loại singlemode | 19.000VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
9.2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 72Fo Nmoc (72fo, 72core, 72 sợi) singlemode | 16.500VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
9.3 | Cáp quang luồn cống kim loại 72Fo ( 72fo, 72core, 72 sợi) singlemode | 19.000VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
9.4 | Cáp quang chôn trực tiếp 48Fo ( DB 48 core) singlemode | 21.000VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
9.5 | Cáp quang treo ADSS 72Fo singlemode | liên hệ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
X | BẢNG GIÁ CÁP QUANG 96Fo (96 Sợi, 96 CORE) | ||
10.1 | Cáp quang treo 96Fo phi kim loại singlemode | 24.000VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
10.2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 96Fo Nmoc (96fo, 96core, 96 sợi) singlemode | 19.5000VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
10.3 | Cáp quang luồn cống kim loại 96Fo ( 96fo, 96core, 96 sợi) singlemode | 24.500VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
10.4 | Cáp quang chôn trực tiếp 96Fo ( DB 96 core) singlemode | 26.000VNĐ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
10.5 | Cáp quang treo ADSS 96Fo singlemode | liên hệ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
Bên cạnh những băn khoăn về “giá cáp quang là bao nhiêu?” để hiểu rõ hơn về sản phẩm này, ở phần nội dung tiếp theo capthongtin.com xin giới thiệu đến bạn định nghĩa, cấu tạo và phân loại cáp quang. Mời bạn tiếp tục đón xem!

Cáp quang là gì?
Cáp quang là loại cáp viễn thông được làm từ thủy tinh hoặc nhựa cao cấp sử dụng ánh sáng để truyền tín hiệu. Một sợi cáp quang dài và mỏng làm bằng thủy tinh trong suốt có đường kính bằng sợi tóc người. Kết hợp nhiều sợi vào 1 bó gọi là cáp quang.
Cáp quang được sử dụng để truyền tín hiệu trên một khoảng cách xa. Không giống như cáp đồng truyền tín hiệu bằng điện, cáp quang ít bị nhiễu hơn, tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn, và truyền được khoảng cách xa hơn.
Cấu tạo cáp quang
Cáp quang bao gồm một dây dẫn trung tâm bằng thủy tinh hoặc nhựa đã được tinh chế để mang lại điều kiện truyền tín hiệu quang học tối đa. Sợi quang được tráng 1 lớp thủy tinh để mang lại hiệu quả phản xạ tín hiệu tốt.
Về cơ bản, hầu hết cáp quang bao gồm các bộ phận sau:
- Core – Lõi: Trung tâm phản xạ của sợi quang trong đó ánh sáng đi
- Cladding: Chất quang học bên ngoài bao bọc lõi, phản xạ ánh sáng trở lại lõi.
- Buffer coating – Lớp phủ đệm: Một lớp phủ bên ngoài linh hoạt bảo vệ sợi khỏi bị hư hại và độ ẩm
- Jacket: Hàng trăm hoặc hàng nghìn sợi quang được xếp thành từng bó gọi là cáp quang. Các bó này được bảo vệ bởi một vỏ cáp gọi là jacket.

Phân loại cáp quang
Cáp quang được chia thành 2 loại chính: multimode và singlemode:
- Cáp quang multimode: là loại cáp có lõi lớn và các tia tạo xung ánh sáng truyền đi nhiều con đường khác nhau trong lõi.
- Cáp quang singlemode: có lõi nhỏ hơn, hệ số thay đổi khúc xạ thay đổi từ lõi ra cladding (tức là vật chất bên ngoài lõi mã phản xạ ánh sáng trở lại lõi) ít hơn so với cáp Multimode.
Trên đây là những giải đáp về giá cáp quang là bao nhiêu, hy vọng rằng những thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu hơn về cáp quang cũng như nắm rõ thị trường giá cả cáp quang chất lượng hiện nay.